Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: van thao huynh
Ngày gửi: 13h:38' 11-10-2021
Dung lượng: 88.0 KB
Số lượt tải: 57
Nguồn:
Người gửi: van thao huynh
Ngày gửi: 13h:38' 11-10-2021
Dung lượng: 88.0 KB
Số lượt tải: 57
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8
NĂM 2020-2021
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hình chiếu
Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật
Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
3
1.5
15%
1
0.5
5%
4
2
20%
Bản vẽ các khối đa diện
Nhận dạng được các khối đa diện thường gặp
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
1
2
20%
Hình cắt
Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Biểu diễn ren
Hiểu được quy ước vẽ ren
Hiểu được các kí hiệu loại ren
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
2
20%
1
0.5
5%
3
3
30%
Bản vẽ lắp
Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. Biết được cách đọc bản vẽ lắp đơn giản
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
1
2
20%
Bản vẽ nhà
Hiểu được nội dung của bản vẽ nhà
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Tổng số câu
Điểm
Tỉ lệ
6
6
60%
3
3
30%
2
1
10%
11
10
100%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN: CÔNG NGHỆ 8( Tiết: 20 - Tuần: 10 theo PPCT)
PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm)
THỜI GIAN LÀM BÀI: 10 phút
Họ và tên: ……………………………...
Lớp: 8 …
Điểm
Lời phê của Thầy(cô)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu mà em chọn:
Câu 1:Trong giao tiếp hằng ngày, con người thường dùng những phương tiện nào để giao tiếp :
A. lời nói, lá thư, cử chỉ và hình ảnh. B. điện thoại, chữ viết, hành động và hình ảnh
C. lời nói, chữ viết, cử chỉ và hình ảnh D. lời nói, cây bút và hình ảnh.
Câu 2: Hình chiếu bằng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
A. Mặt phẳng chiếu bằng, hướng từ trước tới B. Mặt phẳng chiếu bằng, hướng từ sau tới
C. Mặt phẳng chiếu bằng, hướng từ trên xuống D. Mặt phẳng chiếu bằng, hướng từ trái qua
Câu 3 : Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu :
A. song song với mặt phẳng chiếu. B. cùng đi qua một điểm
D. đi xuyên qua mặt phẳng chiếu C. song song và vuông góc với mặt phẳng chiếu
Câu 4 : Cho vật thể, các hướng chiếu, các hình chiếu như hình vẽ :
A. B. C.
Chiếu theo hướng C ta được hình chiếu nào :
Hình B B. Hình A C. Hình C
Câu 5: Hình cắt là hình biểu diễn :
A. Phần vật thể ngay sau mặt phẳng cắt. B. Phần vật thể ngay dưới mặt phẳng cắt.
C. Phần vật thể ngay trên mặt phẳng cắt. D. Phần vật thể ngay trước mặt phẳng cắt.
Câu 6 : Đối với ren trong, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét :
A. nét liền đậm B. nét liền mảnh C. nét đứt
Câu 7 : Một ren có kí hiệu : “ Tr 12 X 3 LH ” là ren :
ren vuông, có bước ren bằng 3mm và xoắn trái
ren hình thang, có bước ren bằng 12mm và xoắn trái
ren hình thang, có bước ren bằng 3mm và xoắn trái
Câu 8 : Hình biểu diễn
NĂM 2020-2021
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hình chiếu
Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật
Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
3
1.5
15%
1
0.5
5%
4
2
20%
Bản vẽ các khối đa diện
Nhận dạng được các khối đa diện thường gặp
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
1
2
20%
Hình cắt
Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Biểu diễn ren
Hiểu được quy ước vẽ ren
Hiểu được các kí hiệu loại ren
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
2
20%
1
0.5
5%
3
3
30%
Bản vẽ lắp
Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. Biết được cách đọc bản vẽ lắp đơn giản
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
1
2
20%
Bản vẽ nhà
Hiểu được nội dung của bản vẽ nhà
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Tổng số câu
Điểm
Tỉ lệ
6
6
60%
3
3
30%
2
1
10%
11
10
100%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN: CÔNG NGHỆ 8( Tiết: 20 - Tuần: 10 theo PPCT)
PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm)
THỜI GIAN LÀM BÀI: 10 phút
Họ và tên: ……………………………...
Lớp: 8 …
Điểm
Lời phê của Thầy(cô)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu mà em chọn:
Câu 1:Trong giao tiếp hằng ngày, con người thường dùng những phương tiện nào để giao tiếp :
A. lời nói, lá thư, cử chỉ và hình ảnh. B. điện thoại, chữ viết, hành động và hình ảnh
C. lời nói, chữ viết, cử chỉ và hình ảnh D. lời nói, cây bút và hình ảnh.
Câu 2: Hình chiếu bằng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
A. Mặt phẳng chiếu bằng, hướng từ trước tới B. Mặt phẳng chiếu bằng, hướng từ sau tới
C. Mặt phẳng chiếu bằng, hướng từ trên xuống D. Mặt phẳng chiếu bằng, hướng từ trái qua
Câu 3 : Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu :
A. song song với mặt phẳng chiếu. B. cùng đi qua một điểm
D. đi xuyên qua mặt phẳng chiếu C. song song và vuông góc với mặt phẳng chiếu
Câu 4 : Cho vật thể, các hướng chiếu, các hình chiếu như hình vẽ :
A. B. C.
Chiếu theo hướng C ta được hình chiếu nào :
Hình B B. Hình A C. Hình C
Câu 5: Hình cắt là hình biểu diễn :
A. Phần vật thể ngay sau mặt phẳng cắt. B. Phần vật thể ngay dưới mặt phẳng cắt.
C. Phần vật thể ngay trên mặt phẳng cắt. D. Phần vật thể ngay trước mặt phẳng cắt.
Câu 6 : Đối với ren trong, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét :
A. nét liền đậm B. nét liền mảnh C. nét đứt
Câu 7 : Một ren có kí hiệu : “ Tr 12 X 3 LH ” là ren :
ren vuông, có bước ren bằng 3mm và xoắn trái
ren hình thang, có bước ren bằng 12mm và xoắn trái
ren hình thang, có bước ren bằng 3mm và xoắn trái
Câu 8 : Hình biểu diễn
 
Các ý kiến mới nhất