Violet
Dethi
Coccoc-728x90

Quảng cáo

Tin tức thư viện

Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
Xem tiếp

Hỗ trợ kĩ thuật

Liên hệ quảng cáo

  • (024) 66 745 632
  • 096 181 2005
  • contact@bachkim.vn

Quảng cáo

Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra

Bài tập thấu kính

Wait
  • Begin_button
  • Prev_button
  • Play_button
  • Stop_button
  • Next_button
  • End_button
  • 0 / 0
  • Loading_status
Nhấn vào đây để tải về
Báo tài liệu có sai sót
Nhắn tin cho tác giả
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Đỗ Thị Hoàng Anh
Ngày gửi: 07h:55' 26-05-2023
Dung lượng: 67.4 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích: 0 người
ÔN TẬP KHÚC XẠ ÁNH SÁNG – THẤU

[5] Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội

KÍNH

tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu
kính cho ảnh :

ĐỀ ÔN SỐ 1
[1] Công thức nào sau đây đúng
A.

C.
[2]

n21=

n21=

n2
n1

=

v2
v1

n2 v 1
=
n1 v 2

B.

D.

n21=

n21 =

n1
n2

=

v2
v1

A. ảo, nhỏ hơn vật.

B. ảo, lớn hơn vật.

C. thật, nhỏ hơn vật.

D. thật, lớn hơn vật.

[6]

Nhìn qua thấu kính, ta thấy ảnh lớn hơn vật,

cùng chiều vật, ảnh và thấu kính đó là:

n1 v 1
=
n2 v 2

Theo định luật khúc xạ ánh sáng truyền từ

môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết
theo phương xiên thì:

A. Ảnh ảo, TKHT.

C. Ảnh thật, TKHT.

B. Ảnh ảo, TKPK.

D. Ảnh thật, TKPK.

[7] Ảnh của một vật thật được tạo bởi một TKHT
không bao giờ:

A. i < r.

B.i > r.

A. là ảnh ảo lớn hơn vật.

C.

D.

B. là ảnh thật bằng vật.

[3] Chọn phát biểu sai

C. là ảnh ảo nhỏ hơn vật.

A. Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng đổi

D. là ảnh thật nhỏ hơn vật.

phương đột ngột khi truyền qua mặt phân cách hai
môi trường.
B. Tỉ số góc tới chia góc khúc xạ bằng chiết suất tỉ
đối của hai môi trường.
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường kém chiết
sang chiết quang theo phương xiên thì luôn có tia
khúc xạ.
D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang
sang kém chiết thì có thể không có tia khúc xạ.
[4] Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau

[8]

Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh hứng

được trên màn, nhỏ hơn vật khi vật phải đặt trong
khoảng nào trước thấu kính ?
A. 2f < d < .

B. f < d < 2f.

C. f < d < .

D. 0 < d < f.

[9] Chọn câu SAI?
A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị.
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.

đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?

C. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc ánh sáng

A.

truyền trong môi trường nhỏ hơn trong chân không

Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn

hơn vật.
B.

bao nhiêu lần.

Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ

hơn vật.
C.

Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ

hơn vật.
D.

D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường bằng tỉ số
vận tốc ánh sáng truyền trong hai môi trường đó.
[10] Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ

thuộc vào vị trí của vật.
1

Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng

A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng

C.

phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia

lệch về phía đỉnh lăng kính.

sáng tới.

D.

B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ

kính.

môi trường chiết quang sang môi trường kém chết

[14] Đặt vật trước thấu kính hội tụ có tiêu cự

quang hơn.

f = 12cm, cách thấu kính một khoảng d = 8cm thì ta

C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc

thu được

giới hạn phản xạ toàn phần igh.
D.Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định
bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết
quang với môi trường chiết quang hơn.
[11]

Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, kết

luận nào sau đây là SAI?

Là chùm sáng màu biến thiên từ đỏ đến tím,
Là chùm sáng trắng, lệch về phía đỉnh lăng

A. Ảnh cùng chiều vật, cao bằng 1/3 lần vật, cách
thấu kính 24cm.
B. Ảnh ngược chiều vật, cao gấp 3 lần vật, cách
thấu kính 24cm.
C. Ảnh ngược chiều vật, cao bằng 0,6 lần vật, cách
thấu kính 4,8cm.
D. Ảnh cùng chiều vật, cao gấp 3 lần vật, cách thấu

A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.

kính 24cm.

B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng chỉ xảy ra khi ánh

[15] Vật AB ở trước TKHT cho ảnh thật cách thấu

sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi

kính 60cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30cm. Vị trí

trường trong suốt khác.

đặt vật trước thấu kính là:

C. Tia tới và tia khúc xạ luôn nằm trong hai môi

A. 60cm.

B. 20cm.

C. 50cm.

D. 80cm.

trường khác nhau.
D. Góc tới tăng tỉ lệ bậc nhất với tia khúc xạ.
[12]

(TKPK) 24cm, tiêu cự của thấu kính là 12cm tạo

S là vật thật và S'

S' ·

là ảnh của S cho bởi thấu
kính. Xác định tính chất

[16] Vật sáng AB đặt cách thấu kính phân kỳ

x



ảnh A'B' là :
y

ảnh và loại thấu kính trong hình:
A.

Ảnh ảo, cùng chiều vật, TKPK.

B.

Ảnh ảo, cùng chiều vật, TKHT.

C.

Ảnh thật, cùng chiều vật, TKHT.

D.

Ảnh thật, cùng chiều vật, TKPK.

[13]

C. ảnh ảo, d'=- 8cm.

D. ảnh thật, d'= 8cm.

cho ảnh ảo A'B' cách AB 24cm. Khoảng cách từ

Chiếu một chùm sáng trắng qua lăng kính,
Là chùm sáng trắng, lệch về phía đáy lăng

kính.
B.

B. ảnh thật, d'= 24cm.

[17] Vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự 18cm

chùm tia ló sẽ
A.

A. ảnh ảo, d' = -24cm.

Là chùm sáng màu biến thiên từ đỏ đến tím,

lệch về phía đáy lăng kính.

vật đến thấu kính là:
A. 42cm.

B. 16cm.

C. 36cm.

D. 12cm.

[18] Vật sáng AB đặt trước TKPK có tiêu cự 36cm
cho ảnh A'B' bằng

2

ảnh là:

AB. Khoảng cách vật và
Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng

A. 18cm.

B. 72cm.

C. 36cm.

D. 54cm.

C.

[19] Vật sáng AB đặt trước TKPK cho ảnh bằng
vật, khoảng cách ảnh và vật là 25cm. Độ tụ của

C. -2dp.

B. -0,02dp.
D. 2dp.

[20] Vật sáng AB đặt cách màn ảnh 50cm, trong
khoảng vật và màn ta đặt một TKHT, dịch chuyển
thấu kính để thu được ảnh rõ nét trên màn ta tìm
được hai vị trí ảnh rõ nét trên màn, hai vị trí này
cách nhau 30cm. Tiêu cự của TKHT là:
A.

B.

C.

D.

chiết suất của nước là , một phần phản xạ và một
phần khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới i phải
A. 0,0230 .

B.4,130 .

C. 530 .

D.0,9270.

[24] Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi
trường B dưới góc tới i = 5 0 thì khúc xạ là r = 4 0.
Biết vận tốc ánh sáng trong môi trường B là
200.000 km/s, vận tốc ánh sáng trong môi trường A
bằng
A.160.000 km/s.

B.160.073 km/s.

C. 250.000 km/s.

D. 249.885 km/s.

[25] Chiếu một chùm tia sáng song song từ mặt

[21] Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc
với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
20cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 30cm thì vị
trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là:
A. cách thấu kính 60cm, ảo, ngược chiều và gấp
đôi vật.
B. cách thấu kính 60cm, thật, cùng chiều và gấp
đôi vật.
C. cách thấu kính 60cm, thật, ngược chiều và gấp
đôi vật.
D. cách thấu kính 60cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi
vật.
[22] Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục
chính của một TKHT một khoảng 20cm. Nhìn qua
TK ta thấy có một ảnh cùng chiều với AB cao gấp 2
lần AB. Tiêu cự của TK có giá trị:
A. 20cm.

[23] Một tia sáng truyền từ không khí vào nước,

có giá trị bằng

thấu kính là:
A. -50cm.

D. 60cm.

nước ( n = 4/3) ra không khí với góc tới là 45 0. Góc
hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:
A. D = 70032'.

B. D = 12059'.

C. D = 25032'.

D. D = 3201'.

[26] Chiếu một tia sáng với góc tới i = 300 đi từ thuỷ
tinh ra không khí. Cho biết chiết suất thuỷ tinh là n
= . Góc khúc xạ của tia sáng bằng
A. 20,70 .

B. 370 45'.

C. 450.

D. 600.

[27] Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và
đáy phẳng dài, độ cao mực nước trong bể là 60
(cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu
theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang.
Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là:
A. 62,79 (cm).

B. 33,9 (cm).

C. 56,48 (cm).

D. 85,9 (cm).

B. 40cm.
3

Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng

[28]

Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể

nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước
một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3.
Độ sâu của bể là:
A. h = 90 (cm)

B. h = 10 (dm)

C. h = 15 (dm)

D. h = 1,6 (m)

[29]

Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước

(n = 4/3), độ cao mực nước h = 50 (cm). Bán kính r
bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho
không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí
là:
A. r = 44,09 (cm).

B. r = 28,86 (cm).

C. r = 56,69 (cm).

D. r =

[30]

(cm).

Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt

phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc
tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:
A.

B.

C.

D.

4

Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng
 
Gửi ý kiến

VAS2023