Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Kiểm tra 1 tiết

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguye Duc Anh
Ngày gửi: 14h:40' 11-05-2022
Dung lượng: 41.5 KB
Số lượt tải: 961
Nguồn:
Người gửi: Nguye Duc Anh
Ngày gửi: 14h:40' 11-05-2022
Dung lượng: 41.5 KB
Số lượt tải: 961
Số lượt thích:
0 người
Trường TH Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 CUỐI NĂM HỌC
Lớp: 5... Năm học : 2021-2022
Họ và tên: ................................................... Thời gian: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu 1,2,3,4,5 và làm bài tập các câu 6,7,8,9,10.
Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước số 100000 là:
A. 99999. B. 100001. C. 90000.
Câu 2: (0,5 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,02 B. 0,2 C. 2
Câu 3: (0,5 điểm) Số tự nhiên lớn nhất mà bé hơn 10,999 là:
A. 9 B. 10 C. 10,998
Câu 4: (0,5 điểm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép so sánh sau là:
99,899 ... 99,9
A. < B. > C. =
Câu 5: (1 điểm)
Cạnh của một hình lập phương là 5cm thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
A. 100 cm2. B. 125 cm2. C. 150 cm2.
Câu 6: (1 điểm) Số thập phân gồm có chín đơn vị và bảy phần trăm được viết là:...............……….................................................................................……
Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút 45 giây = …………. giây. b) 4,05 m2 =…………..dm2.
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
17,34 + 12,58 , 98,01 – 19,1 , 23,5 x 3 , 35 : 14
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: ( 2 điểm)
Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 25 phút và đến B lúc 10 giờ 25 phút với vận tốc 48km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm) Tìm số thập phân bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 13.
Trả lời: Số thập phân cần tìm là: …………………………………
…………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI NĂM HỌC 2021-2022
Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Câu/mức
Lời giải
Điểm
Câu 1 : M1
Câu 2 : M1
Câu 3 : M2
Câu 4 : M2
Câu 5: M3
A
B
B
A
C
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Phần tự luận : ( 7 điểm )
Câu/mức
Lời giải
Điểm
Câu 6 : M1
Câu 7 : M1
Câu 8 : M2
Câu 9 : M3
Câu 10 : M4
Số: 9,07
a) 105 giây b) 405 dm2
Tính : Đ/án:
a/ 29,92 ; b/ 78,91 ; c/ 70,5 ; d/ 2,5
Giải bài toán :
Giải
Thời gian để ô tô đi hết quãng đường AB là:
10 giờ 55 phút – 6 giờ 25 phút = 4 giờ
Quãng đường AB dài là:
48 x 4 = 192 (km)
Đ/s: 192 km
Số cần tìm là: 0,1237
( 1điểm )
( 1 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
( 2 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
( 2 điểm )
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
(1 điểm)
Lớp: 5... Năm học : 2021-2022
Họ và tên: ................................................... Thời gian: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu 1,2,3,4,5 và làm bài tập các câu 6,7,8,9,10.
Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước số 100000 là:
A. 99999. B. 100001. C. 90000.
Câu 2: (0,5 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,02 B. 0,2 C. 2
Câu 3: (0,5 điểm) Số tự nhiên lớn nhất mà bé hơn 10,999 là:
A. 9 B. 10 C. 10,998
Câu 4: (0,5 điểm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép so sánh sau là:
99,899 ... 99,9
A. < B. > C. =
Câu 5: (1 điểm)
Cạnh của một hình lập phương là 5cm thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
A. 100 cm2. B. 125 cm2. C. 150 cm2.
Câu 6: (1 điểm) Số thập phân gồm có chín đơn vị và bảy phần trăm được viết là:...............……….................................................................................……
Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút 45 giây = …………. giây. b) 4,05 m2 =…………..dm2.
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
17,34 + 12,58 , 98,01 – 19,1 , 23,5 x 3 , 35 : 14
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: ( 2 điểm)
Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 25 phút và đến B lúc 10 giờ 25 phút với vận tốc 48km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm) Tìm số thập phân bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 13.
Trả lời: Số thập phân cần tìm là: …………………………………
…………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI NĂM HỌC 2021-2022
Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Câu/mức
Lời giải
Điểm
Câu 1 : M1
Câu 2 : M1
Câu 3 : M2
Câu 4 : M2
Câu 5: M3
A
B
B
A
C
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Phần tự luận : ( 7 điểm )
Câu/mức
Lời giải
Điểm
Câu 6 : M1
Câu 7 : M1
Câu 8 : M2
Câu 9 : M3
Câu 10 : M4
Số: 9,07
a) 105 giây b) 405 dm2
Tính : Đ/án:
a/ 29,92 ; b/ 78,91 ; c/ 70,5 ; d/ 2,5
Giải bài toán :
Giải
Thời gian để ô tô đi hết quãng đường AB là:
10 giờ 55 phút – 6 giờ 25 phút = 4 giờ
Quãng đường AB dài là:
48 x 4 = 192 (km)
Đ/s: 192 km
Số cần tìm là: 0,1237
( 1điểm )
( 1 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
( 2 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
( 2 điểm )
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
(1 điểm)
 
Các ý kiến mới nhất