Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: lê thị lan
Ngày gửi: 13h:55' 04-11-2021
Dung lượng: 318.0 KB
Số lượt tải: 464
Nguồn:
Người gửi: lê thị lan
Ngày gửi: 13h:55' 04-11-2021
Dung lượng: 318.0 KB
Số lượt tải: 464
Số lượt thích:
0 người
Ma trận đề kiểm tra môn Toán giữa học kì I - lớp 5
Ma trận nội dung
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân; đọc viết STP, so sánh xếp thứ tự các STP, viết hỗn số ra STP.
Tính toán với các phép tính phân số, số thập phân
Số câu
2
1
2
2
1
6
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
2,0
1,0
6,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học:chu vi, diện tích, các hình đã học
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
2
2
2
2
1
1
7
3
Số điểm
2,0
2,0
2,0
2,0
1,0
1,0
7,0
3,0
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
2
2
1
1
08
Câu số
1, 2
6,7
4,5
8
10
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
01
Câu số
3
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
9
1
Tổng số câu
2
1
2
2
2
1
10
Tổng số
02
03
04
1
10
Ma trận câu hỏi
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 5 NĂM HỌC 2021 - 2022
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên học sinh: .................................................................................................................
Lớp : ...................................................... Trường Tiểu học Yên Nam
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bằng số: ……..
Bằng chữ:……
…………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Bài 1.(1điểm) (M1): Viết chữ hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a/ Số 25,42 đọc: ......................................................................................................
b/ Số thập phân có 6 chục, hai trăm ba mươi tư phần nghìn viết là:.......................
Bài 2.(1 điểm) (M1):
a) Số lớn nhất trong số 4,079 ; 4,097 ; 4,709 ; 4,907 là:
A. 4,079 B. 4,709 C. 4,907 D. 4,079
b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:
A. B. 2 C. 23
Bài 3.(1 điểm) (M2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5,04dam = ......... m .......... cm b) 75 kg = tấn
c) 8,25 dm2 = m2 d) 12 m2 5 cm2 = .......................... m2
Bài 4.(1 điểm) (M3):
a) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:
A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8
b) Một đội công nhân trong 3 ngày đào được 180m mương. Trong 6 ngày đội công nhân đó đào được số mét mương là:
A. 60m B. 360m C. 180m D. 90m
Bài 5.(1 điểm) (M3): Trung bình mỗi năm nhà em ăn hết 1,8 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi tháng nhà em ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Trả lời : Trung bình mỗi tháng nhà em ăn hết
Ma trận nội dung
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân; đọc viết STP, so sánh xếp thứ tự các STP, viết hỗn số ra STP.
Tính toán với các phép tính phân số, số thập phân
Số câu
2
1
2
2
1
6
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
2,0
1,0
6,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học:chu vi, diện tích, các hình đã học
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
2
2
2
2
1
1
7
3
Số điểm
2,0
2,0
2,0
2,0
1,0
1,0
7,0
3,0
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
2
2
1
1
08
Câu số
1, 2
6,7
4,5
8
10
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
01
Câu số
3
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
9
1
Tổng số câu
2
1
2
2
2
1
10
Tổng số
02
03
04
1
10
Ma trận câu hỏi
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 5 NĂM HỌC 2021 - 2022
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên học sinh: .................................................................................................................
Lớp : ...................................................... Trường Tiểu học Yên Nam
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bằng số: ……..
Bằng chữ:……
…………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Bài 1.(1điểm) (M1): Viết chữ hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a/ Số 25,42 đọc: ......................................................................................................
b/ Số thập phân có 6 chục, hai trăm ba mươi tư phần nghìn viết là:.......................
Bài 2.(1 điểm) (M1):
a) Số lớn nhất trong số 4,079 ; 4,097 ; 4,709 ; 4,907 là:
A. 4,079 B. 4,709 C. 4,907 D. 4,079
b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:
A. B. 2 C. 23
Bài 3.(1 điểm) (M2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5,04dam = ......... m .......... cm b) 75 kg = tấn
c) 8,25 dm2 = m2 d) 12 m2 5 cm2 = .......................... m2
Bài 4.(1 điểm) (M3):
a) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:
A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8
b) Một đội công nhân trong 3 ngày đào được 180m mương. Trong 6 ngày đội công nhân đó đào được số mét mương là:
A. 60m B. 360m C. 180m D. 90m
Bài 5.(1 điểm) (M3): Trung bình mỗi năm nhà em ăn hết 1,8 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi tháng nhà em ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Trả lời : Trung bình mỗi tháng nhà em ăn hết
 
Các ý kiến mới nhất