Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Ngô Hồng Ân
Ngày gửi: 21h:01' 14-11-2021
Dung lượng: 691.5 KB
Số lượt tải: 227
Nguồn:
Người gửi: Ngô Hồng Ân
Ngày gửi: 21h:01' 14-11-2021
Dung lượng: 691.5 KB
Số lượt tải: 227
Số lượt thích:
0 người
MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
Cấp độ
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số hữu tỉ - số thực.
- Nhận biết được số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Hiểu quy tắc cộng hai số hữu tỉ.
- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức.
- Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ.
- Vận dụng giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
- Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Số câu
Số điểm
%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
1,5
15%
1
0,25
2,5%
1
1,0
10%
6
3,5
35%
2. Hàm số và đồ thị.
- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Hiểu giá trị của hàm số.
- Vận dụng được định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Vận dụng đồ thị hàm số y = ax (a 0).
- Vận dụng đồ thị hàm số y = ax = b.
Số câu
Số điểm
%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
2,5
25%
1
0,25
2,5%
6
3,5
35%
3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
Tam giác.
- Nhận biết được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh - góc.
- Hiểu tính chất góc ngoài của tam giác.
- Hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
- Vận dụng định lí tổng ba góc của một tam giác.
- Vận dụng các kiến thức về tam giác, đường thẳng song song.
Số câu
Số điểm
%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5,0%
1
0,25
2,5%
1
2,0
20%
5
3,0
30%
Tộng số câu
Tổng số điểm
%
3
0,75
7,5%
4
1,0
10%
3
0,75
7,5%
4
6,0
60%
2
0,5
5,0%
1
1,0
10%
17
10,0
100%
BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT
I, Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: (3,0 điểm)
Câu 1 (NB): Nhận biết được số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 2 (NB): Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 3 (NB): Nhận biết được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh - góc.
Câu 4 (TH): Hiểu quy tắc cộng hai số hữu tỉ.
Câu 5 (TH): Hiểu giá trị của hàm số.
Câu 6 (TH): Hiểu tính chất góc ngoài của tam giác.
Câu 7 (TH): Hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
Câu 8 (VD1): Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức.
Câu 9 (VD1): Vận dụng được định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Câu 10 (VD1): Vận dụng định lí tổng ba góc của một tam giác.
Câu 11 (VD2): Vận dụng giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
Câu 12 (VD2): Vận dụng đồ thị hàm số y = ax = b.
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1 (VD1): Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ.
Câu 2 (VD1): Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch.
Câu 3 (VD1): Vận dụng đồ thị hàm số y = ax (a 0).
Câu 4 (VD1): Vận dụng các kiến thức về tam giác, đường thẳng song song.
Câu 5 (VD2): Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Cấp độ
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số hữu tỉ - số thực.
- Nhận biết được số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Hiểu quy tắc cộng hai số hữu tỉ.
- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức.
- Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ.
- Vận dụng giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
- Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Số câu
Số điểm
%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
1,5
15%
1
0,25
2,5%
1
1,0
10%
6
3,5
35%
2. Hàm số và đồ thị.
- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Hiểu giá trị của hàm số.
- Vận dụng được định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Vận dụng đồ thị hàm số y = ax (a 0).
- Vận dụng đồ thị hàm số y = ax = b.
Số câu
Số điểm
%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
2,5
25%
1
0,25
2,5%
6
3,5
35%
3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
Tam giác.
- Nhận biết được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh - góc.
- Hiểu tính chất góc ngoài của tam giác.
- Hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
- Vận dụng định lí tổng ba góc của một tam giác.
- Vận dụng các kiến thức về tam giác, đường thẳng song song.
Số câu
Số điểm
%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5,0%
1
0,25
2,5%
1
2,0
20%
5
3,0
30%
Tộng số câu
Tổng số điểm
%
3
0,75
7,5%
4
1,0
10%
3
0,75
7,5%
4
6,0
60%
2
0,5
5,0%
1
1,0
10%
17
10,0
100%
BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT
I, Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: (3,0 điểm)
Câu 1 (NB): Nhận biết được số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 2 (NB): Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 3 (NB): Nhận biết được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh - góc.
Câu 4 (TH): Hiểu quy tắc cộng hai số hữu tỉ.
Câu 5 (TH): Hiểu giá trị của hàm số.
Câu 6 (TH): Hiểu tính chất góc ngoài của tam giác.
Câu 7 (TH): Hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
Câu 8 (VD1): Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức.
Câu 9 (VD1): Vận dụng được định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Câu 10 (VD1): Vận dụng định lí tổng ba góc của một tam giác.
Câu 11 (VD2): Vận dụng giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
Câu 12 (VD2): Vận dụng đồ thị hàm số y = ax = b.
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1 (VD1): Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ.
Câu 2 (VD1): Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch.
Câu 3 (VD1): Vận dụng đồ thị hàm số y = ax (a 0).
Câu 4 (VD1): Vận dụng các kiến thức về tam giác, đường thẳng song song.
Câu 5 (VD2): Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
 
Các ý kiến mới nhất