Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Hứa Hoài Phương
Ngày gửi: 15h:32' 19-08-2022
Dung lượng: 73.2 KB
Số lượt tải: 233
Nguồn:
Người gửi: Hứa Hoài Phương
Ngày gửi: 15h:32' 19-08-2022
Dung lượng: 73.2 KB
Số lượt tải: 233
Số lượt thích:
0 người
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: Toán - Lớp 5
Ngày kiểm tra: …./11/2021
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ………………………………………………...Lớp:……......
Điểm
Lời phê của giáo viên
Họ, tên, chữ kí của GV chấm bài
1)……………………………….....
…………………………………….
2)…………………………………..
…………………………………….
Bài làm
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân 216, 803 đọc là:
Câu 2. Số thập phân gồm có: Chín đơn vị, hai phần mười được viết là:
A. 9 B. 9,2 C. 7 D.9,02
Câu 3. Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
A. B. C. 50 D.
Câu 4. Phân số thập phân được chuyển thành số thập phân nào dưới đây:
A.38,05 B. 3,85 C. 38,5 D. 3,850
Câu 5. ha = …………….. m2 ?
A. 7500 m2 B. 5000 m2 C. 4000 m2 D. 75 m2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 6. Đặt tính rồi tính
a) b)
c (864 – 464 ) : 40 + 7 056
Câu 7. Đổi các đơn vị sau:
a) 9 m 6 dm =.........................m
b) 5 tấn 62 kg =.......................tấn
c) 2 cm2 5 mm2 =........................cm2
d) 5m2 9 cm2 =...........................m2
Câu 8. Giải các bài toán sau:
a) May 15 bộ quần áo như nhau hết 45m vải. Hỏi may 25 bộ quần áo cùng loại hết bao nhiêu mét vải?
b) Một mảnh đất hình vuông có chu vi 2000m. Diện tích mảnh đất hình vuông đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc ta?
Câu 10.Tìm x là số tự nhiên sao cho 4,52 < x < 8,9
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA ĐKGHKI
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: Toán 5
Hướng dẫn chấm có 9 câu, 01 trang
Câu
Nội dung
Điểm chi tiết
1
(0,5)
Đọc là: Hai trăm mười sáu phẩy tám trăm linh ba
0,5
2
(0,5)
Khoanh vào B. 9,2
0,5
3
(0,5)
Khoanh vào A.
0,5
4
(0,5)
Khoanh vào C. 38,5
0,5
5
(1đ)
Khoanh vào A. 7500 m2
1
6
(2đ)
a)
b)
c) (864 – 464 ) : 40 + 7 056 = 400 : 40 + 7056
= 10 + 7056 = 7066
0,5
0,5
0,5
0,5
7
(1đ)
HS điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a) 9,6m b) 5,062 tấn c) 2,05 cm2 d) 5,0009 m2
1
8
(3đ)
a) May 1 bộ quần áo hết số mét vải là: 45 : 15 = 3 (m)
May 25 bộ quần áo hết số mét vải là: 3 x 25 = 75 (m)
Đápsố : 75m
0,5
0,75
0,25
b) Cạnh của mảnh đất hình vuông là: 2000 : 4 = 500 (m)
Diện tích mảnh đất hình vuông là: 500 x 500 = 250 000 ( m2)
Đổi 250 000 m2 = 25ha
Đáp số: 250 000 m2 ; 25ha
0,5
0,5
0,25
0,25
9
(1đ)
x = 5, 6, 7, 8.
Lưu ý: HS tìm được 1 giá trị x thì được 0,25 điểm
1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 5
Mạch nội dung
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học:
-Các phép đặt tính
-Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân.
-So sánh số thập phân.
Số câu
2
2
1
1
4
2
Câu số
1, 2
3, 4
6
9
1,2
3,4
6, 9
Số điểm
1
1
2
1
2
3
Đại lượng và
đo đại lượng: Đổi đơn vị đo diện tích
Số câu
1
1
1
1
Câu số
7
5
7
5
Số điểm
1
1
1
1
Yếu tố hình học:
Diện tích các hình đã học. Giải toán bằng cách "Tìm tỉ số " hoặc "rút về đơn vị".
Số câu
1
1
1
Câu số
8a
8b
8a,b
Số điểm
1,5
1,5
3
Tổng
Số câu
2
0
2
1
1
2
0
2
5
4
số điểm
1
0
1
1
1
3,5
0
2,5
3
7
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: Toán - Lớp 5
Ngày kiểm tra: …./11/2021
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ………………………………………………...Lớp:……......
Điểm
Lời phê của giáo viên
Họ, tên, chữ kí của GV chấm bài
1)……………………………….....
…………………………………….
2)…………………………………..
…………………………………….
Bài làm
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân 216, 803 đọc là:
Câu 2. Số thập phân gồm có: Chín đơn vị, hai phần mười được viết là:
A. 9 B. 9,2 C. 7 D.9,02
Câu 3. Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
A. B. C. 50 D.
Câu 4. Phân số thập phân được chuyển thành số thập phân nào dưới đây:
A.38,05 B. 3,85 C. 38,5 D. 3,850
Câu 5. ha = …………….. m2 ?
A. 7500 m2 B. 5000 m2 C. 4000 m2 D. 75 m2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 6. Đặt tính rồi tính
a) b)
c (864 – 464 ) : 40 + 7 056
Câu 7. Đổi các đơn vị sau:
a) 9 m 6 dm =.........................m
b) 5 tấn 62 kg =.......................tấn
c) 2 cm2 5 mm2 =........................cm2
d) 5m2 9 cm2 =...........................m2
Câu 8. Giải các bài toán sau:
a) May 15 bộ quần áo như nhau hết 45m vải. Hỏi may 25 bộ quần áo cùng loại hết bao nhiêu mét vải?
b) Một mảnh đất hình vuông có chu vi 2000m. Diện tích mảnh đất hình vuông đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc ta?
Câu 10.Tìm x là số tự nhiên sao cho 4,52 < x < 8,9
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA ĐKGHKI
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: Toán 5
Hướng dẫn chấm có 9 câu, 01 trang
Câu
Nội dung
Điểm chi tiết
1
(0,5)
Đọc là: Hai trăm mười sáu phẩy tám trăm linh ba
0,5
2
(0,5)
Khoanh vào B. 9,2
0,5
3
(0,5)
Khoanh vào A.
0,5
4
(0,5)
Khoanh vào C. 38,5
0,5
5
(1đ)
Khoanh vào A. 7500 m2
1
6
(2đ)
a)
b)
c) (864 – 464 ) : 40 + 7 056 = 400 : 40 + 7056
= 10 + 7056 = 7066
0,5
0,5
0,5
0,5
7
(1đ)
HS điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a) 9,6m b) 5,062 tấn c) 2,05 cm2 d) 5,0009 m2
1
8
(3đ)
a) May 1 bộ quần áo hết số mét vải là: 45 : 15 = 3 (m)
May 25 bộ quần áo hết số mét vải là: 3 x 25 = 75 (m)
Đápsố : 75m
0,5
0,75
0,25
b) Cạnh của mảnh đất hình vuông là: 2000 : 4 = 500 (m)
Diện tích mảnh đất hình vuông là: 500 x 500 = 250 000 ( m2)
Đổi 250 000 m2 = 25ha
Đáp số: 250 000 m2 ; 25ha
0,5
0,5
0,25
0,25
9
(1đ)
x = 5, 6, 7, 8.
Lưu ý: HS tìm được 1 giá trị x thì được 0,25 điểm
1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 5
Mạch nội dung
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học:
-Các phép đặt tính
-Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân.
-So sánh số thập phân.
Số câu
2
2
1
1
4
2
Câu số
1, 2
3, 4
6
9
1,2
3,4
6, 9
Số điểm
1
1
2
1
2
3
Đại lượng và
đo đại lượng: Đổi đơn vị đo diện tích
Số câu
1
1
1
1
Câu số
7
5
7
5
Số điểm
1
1
1
1
Yếu tố hình học:
Diện tích các hình đã học. Giải toán bằng cách "Tìm tỉ số " hoặc "rút về đơn vị".
Số câu
1
1
1
Câu số
8a
8b
8a,b
Số điểm
1,5
1,5
3
Tổng
Số câu
2
0
2
1
1
2
0
2
5
4
số điểm
1
0
1
1
1
3,5
0
2,5
3
7
 
Các ý kiến mới nhất