Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: tl
Người gửi: Nguyễn Xuân Thao
Ngày gửi: 21h:27' 22-05-2022
Dung lượng: 26.6 KB
Số lượt tải: 191
Nguồn: tl
Người gửi: Nguyễn Xuân Thao
Ngày gửi: 21h:27' 22-05-2022
Dung lượng: 26.6 KB
Số lượt tải: 191
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG THCS …
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút ( không tính thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đa thức 2x + 6 có nghiệm là:
A. - 3 B. - 6 C. 3 D. 6
Câu 2. Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. B. C. - x D. 4x+2y
Câu 3. ΔABC cân tại A có B = 70o. Số đo của góc A là:
A. 55o B. 80o C. 70o D. 40o
Câu 4. Cho ΔABC có AB = 6 cm, AC = 12 cm, BC = 8 cm. So sánh nào sao đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 5. Đa thức 2x3y2 – y2 + 5 có bậc là:
A. 2 B. 7 C.4 D. 5
Câu 6. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không phải là ba cạnh của một tam giác?
A. 2 cm; 3 cm; 7 cm B. 12 cm; 14 cm; 16 cm
C. 9 cm; 12 cm; 18 cm D. 7 cm; 8 cm; 9 cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (1 điểm). Khi điều tra về số con của từng hộ của 20 gia đinhg ta thu được kết quả như sau:
1
1
2
3
2
2
3
2
3
2
2
2
1
2
3
2
2
2
1
2
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Lập bảng tần số.
b) Tìm mốt của dấu hiệu và tính sô trung bình cộng.
Câu 8 (1,5 điểm). Cho đơn thức
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức.
c) Tính giá trị của A tại x = 1 và y = - 2.
Câu 9 (1,5 điểm). Cho hai đa thức sau:
P(x) = - 3x2 + 5 + 4x4 + 2x – 7x3 và Q(x) =7x3 – 7x2 – 9
a) Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Câu 10 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH (H ∈ BC).
a) Chứng minh: ΔAHB = ΔAHC.
b) Vẽ HE⊥ AB; HF ⊥AC (E ∈ AB; F ∈ AC). Chứng minh HE = HF.
c) Cho AB = 5 cm, BC = 6 cm. Tính AH.
d) Biết số đo ∠BAH = 40o. Tính số đo của góc FHC.
=================Hết=================
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút ( không tính thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đa thức 2x + 6 có nghiệm là:
A. - 3 B. - 6 C. 3 D. 6
Câu 2. Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. B. C. - x D. 4x+2y
Câu 3. ΔABC cân tại A có B = 70o. Số đo của góc A là:
A. 55o B. 80o C. 70o D. 40o
Câu 4. Cho ΔABC có AB = 6 cm, AC = 12 cm, BC = 8 cm. So sánh nào sao đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 5. Đa thức 2x3y2 – y2 + 5 có bậc là:
A. 2 B. 7 C.4 D. 5
Câu 6. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không phải là ba cạnh của một tam giác?
A. 2 cm; 3 cm; 7 cm B. 12 cm; 14 cm; 16 cm
C. 9 cm; 12 cm; 18 cm D. 7 cm; 8 cm; 9 cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (1 điểm). Khi điều tra về số con của từng hộ của 20 gia đinhg ta thu được kết quả như sau:
1
1
2
3
2
2
3
2
3
2
2
2
1
2
3
2
2
2
1
2
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Lập bảng tần số.
b) Tìm mốt của dấu hiệu và tính sô trung bình cộng.
Câu 8 (1,5 điểm). Cho đơn thức
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức.
c) Tính giá trị của A tại x = 1 và y = - 2.
Câu 9 (1,5 điểm). Cho hai đa thức sau:
P(x) = - 3x2 + 5 + 4x4 + 2x – 7x3 và Q(x) =7x3 – 7x2 – 9
a) Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Câu 10 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH (H ∈ BC).
a) Chứng minh: ΔAHB = ΔAHC.
b) Vẽ HE⊥ AB; HF ⊥AC (E ∈ AB; F ∈ AC). Chứng minh HE = HF.
c) Cho AB = 5 cm, BC = 6 cm. Tính AH.
d) Biết số đo ∠BAH = 40o. Tính số đo của góc FHC.
=================Hết=================
 
Các ý kiến mới nhất