Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Kiểm tra 1 tiết

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Nam
Ngày gửi: 22h:18' 20-10-2021
Dung lượng: 47.6 KB
Số lượt tải: 148
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Nam
Ngày gửi: 22h:18' 20-10-2021
Dung lượng: 47.6 KB
Số lượt tải: 148
Số lượt thích:
0 người
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Thời gian làm bài : 90 phút đại số + Hình học
(Học sinh làm bài vào giấy kẻ ngang)
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(5,0đ).
Em hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng theo mẫu sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn
Câu 1:Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.
A. P =(x ( N ( x <7( B. P =(x ( N ( x 7(
C. P =( x ( N ( x >7( D. P =( x ( N ( x 7(
Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101)
Câu 4: Cho tập A=(2; 3; 4; 5(. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A. 1 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
Câu 6: Cho 18 x và . Thì x có giá trị là:
A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A. 16 B. 27 C. 2 D.35
Câu 8. Kết quả của phép tính là:
B. C. D.
Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:
A. 11 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 10:Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A. 18 B. 4 C. 1 D. 12
Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:
A. 24 B. 23 C. 26 D. 25
Câu 12: Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5
Câu 13: Cho x{5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:
A. 5 B. 16 C. 25 D. 135
Câu 14. Tổng không chia hết cho số nào dưới đây ?
7 B. 3 C. 9 D. 2
Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:
A. 600 B. 450 C. 900 D. 300
Câu 16: Trong hình vuông có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc
Câu 17: Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:
A. C = 4a B. C = (a + b)
C. C = ab D. C = 2(a + b)
Câu 18: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là:
A. S = ab B. S = ah
C. S = bh D. S = ah
Câu 19: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm
Chu vi của hình bình hành ABCD là:
A. 6 B. 10
C. 12 D. 5
/
Phần 2: Tự luận (5,0 đ)
Bài 1: 1.5 đ. Thực hiện phép tính
a) 125 + 70 + 375 +230
b) 49. 55 + 45.49
c)
Bài 2 : 1 đ. Tìm số tự nhiên biết:
b)
Thời gian làm bài : 90 phút đại số + Hình học
(Học sinh làm bài vào giấy kẻ ngang)
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(5,0đ).
Em hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng theo mẫu sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn
Câu 1:Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.
A. P =(x ( N ( x <7( B. P =(x ( N ( x 7(
C. P =( x ( N ( x >7( D. P =( x ( N ( x 7(
Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101)
Câu 4: Cho tập A=(2; 3; 4; 5(. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A. 1 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
Câu 6: Cho 18 x và . Thì x có giá trị là:
A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A. 16 B. 27 C. 2 D.35
Câu 8. Kết quả của phép tính là:
B. C. D.
Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:
A. 11 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 10:Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A. 18 B. 4 C. 1 D. 12
Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:
A. 24 B. 23 C. 26 D. 25
Câu 12: Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5
Câu 13: Cho x{5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:
A. 5 B. 16 C. 25 D. 135
Câu 14. Tổng không chia hết cho số nào dưới đây ?
7 B. 3 C. 9 D. 2
Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:
A. 600 B. 450 C. 900 D. 300
Câu 16: Trong hình vuông có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc
Câu 17: Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:
A. C = 4a B. C = (a + b)
C. C = ab D. C = 2(a + b)
Câu 18: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là:
A. S = ab B. S = ah
C. S = bh D. S = ah
Câu 19: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm
Chu vi của hình bình hành ABCD là:
A. 6 B. 10
C. 12 D. 5
/
Phần 2: Tự luận (5,0 đ)
Bài 1: 1.5 đ. Thực hiện phép tính
a) 125 + 70 + 375 +230
b) 49. 55 + 45.49
c)
Bài 2 : 1 đ. Tìm số tự nhiên biết:
b)
 
Các ý kiến mới nhất