Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Kiểm tra 1 tiết

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Đào Huy Lanh
Ngày gửi: 10h:09' 31-10-2022
Dung lượng: 135.5 KB
Số lượt tải: 932
Nguồn:
Người gửi: Đào Huy Lanh
Ngày gửi: 10h:09' 31-10-2022
Dung lượng: 135.5 KB
Số lượt tải: 932
Số lượt thích:
0 người
Trường TH&THCS PHONG ĐÔNG
Đề kiểm tra giữa HKI. Năm học 2022-2023
Môn: Toán.
Lớp 4A……Điểm…………………………
Thời gian: 50 phút
Họ và tên:………………………………….
Ngày kiểm tra: .../…/2022
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
………………………………………………………………...
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Câu 1: Viết vào chỗ chấm ( 1 điểm) M1
Viết số
Đọc số
a. 217 352
……………………………………………………………………………..
b…………….. Năm triệu sáu trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi bảy.
Một trăm hai mươi bốn triệu ba trăm tám mươi hai nghìn chín trăm linh
c……………... năm.
……………………………………………………………………………..
d. 412 817 228
……………………………………………………………………………..
Câu 2: Trong số 35 736 920, chữ số 6 có giá trị là bao nhiêu ? (0,5 điểm) M1
a. 60
b. 600
c. 6000
d. 60 000
Câu 3: Số lớn nhất trong các số sau là: (0,5 điểm) M1
a. 58 912
b. 58 921
c. 58 129
d. 58 219
Câu 4: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5điểm) M1
a. 256; 372; 481; 535
b. 536; 256; 481; 372
c. 481; 372; 256; 535
d. 535; 481; 372; 256
Câu 5: Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm) M2
a. 42374 + 32825
b. 69583 – 34868
c. 325 x 6
d. 2565: 5
………………..
………………
. ……………
………………..
……………….
………………
……………..
………………..
……………….
………………
……………..
………………..
……………….
………………
……………..
………………..
……………… .
...……………...
... ...…………
……………… ..
...……………...
... ...…………
..………………
..………………
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 17m, chiều rộng 9m. Hỏi chu vi của hình chữ
nhật là bao nhiêu mét ? (1 điềm) M2
a. 25m
b. 52m
c. 205m
d. 520
Câu 7: 2 giờ 25 phút =………. phút (0,5 điểm) M1
a. 245 phút
b. 452 phút
c. 145 phút
d. 150 phút
Câu 8: Điền vào chỗ chấm. (1 điểm) M2
a. 1tạ 7kg = ………… kg
b. 3km 45m = …………..m
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) M1
a. AB vuông góc với BC.
A
B
b. AB vuông góc với AD.
c. AB song song với DC.
d. AD song song với BC
D
C
Câu 10. Lớp 4A1 có tất cả 36 bạn. Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là 6 bạn. Tính số
bạn nữ, bạn nam của lớp 4A1 ? (2 điểm) M3
Đáp án
Câu 1. Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Viết số
Đọc số
a. 217 352
Hai trăm mười bảy nghìn ba trăm năm mươi hai
b. 5 683 627
Năm triệu sáu trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi bảy.
c. 124 382 905
Một trăm hai mươi bốn triệu ba trăm tám mươi hai nghìn chín trăm
linh năm.
Bốn trăm mười hai triệu tám trăm mười bảy nghìn hai trăm hai mươi
d. 412 817 228
tám
Câu
2
3
4
6
7
Ý
c
b
a
b
c
Câu 5. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
a. 75199
b. 34715
c. 1950
d. 513
Câu 8. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
a. 107 kg
b. 3045m
Câu 9. Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
a. S
b. Đ
c. Đ
d. S
Câu10. Ví dụ:
Giải
Số bạn nữ của lớp 4A1 có là:
(0,25đ)
( 36 + 6) : 2 = 21 (bạn)
(0,5đ)
Số bạn nam của lớp 4A1 có là: (0,25đ)
36 – 21= 15 (bạn)
(0,5đ)
Đáp số : 21 bạn nữ
(0,25đ)
15 bạn nam
(0,25đ
( Có nhiều cách giải, tùy theo cách giải của HS mà GV cho điểm)
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì I, lớp 4
Mạch kiến
thức, kĩ
năng
Số
câu và
số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
TNK
Q
TL
5
4
2
2
2,5
3
7
8
1
1
0,5
1
0,5
1
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên Câu
và
phép
tính
với
các số tự Số
điểm
nhiên.
2, 3, 4
1
6
1,5
1
1
Đại lượng Câu
và đo đại
lượng:
Chuyển đổi Số
điểm
thực hiện
phép tính
với số đo
khối lượng,
thời gian.
Yếu tố
hình học:
nhận biết
góc nhọn,
góc tù, góc
bẹt; hai
đường
thẳng
vuông góc,
hai đường
thẳng song
song.
Câu
Tổng
TNKQ
TL
9
1
1
1
Số
điểm
10
1
20
2,0
Giải bài
toán về tìm
số trung
bình cộng;
tìm hai số
khi biết
tổng và
hiệu của
hai số đó.
Số
câu
Tổng
Số
câu
5
1
1
2
1
6
4
Số
điểm
3
1
1
3
2
4
6
Số
điểm
Đề kiểm tra giữa HKI. Năm học 2022-2023
Môn: Toán.
Lớp 4A……Điểm…………………………
Thời gian: 50 phút
Họ và tên:………………………………….
Ngày kiểm tra: .../…/2022
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
………………………………………………………………...
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Câu 1: Viết vào chỗ chấm ( 1 điểm) M1
Viết số
Đọc số
a. 217 352
……………………………………………………………………………..
b…………….. Năm triệu sáu trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi bảy.
Một trăm hai mươi bốn triệu ba trăm tám mươi hai nghìn chín trăm linh
c……………... năm.
……………………………………………………………………………..
d. 412 817 228
……………………………………………………………………………..
Câu 2: Trong số 35 736 920, chữ số 6 có giá trị là bao nhiêu ? (0,5 điểm) M1
a. 60
b. 600
c. 6000
d. 60 000
Câu 3: Số lớn nhất trong các số sau là: (0,5 điểm) M1
a. 58 912
b. 58 921
c. 58 129
d. 58 219
Câu 4: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5điểm) M1
a. 256; 372; 481; 535
b. 536; 256; 481; 372
c. 481; 372; 256; 535
d. 535; 481; 372; 256
Câu 5: Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm) M2
a. 42374 + 32825
b. 69583 – 34868
c. 325 x 6
d. 2565: 5
………………..
………………
. ……………
………………..
……………….
………………
……………..
………………..
……………….
………………
……………..
………………..
……………….
………………
……………..
………………..
……………… .
...……………...
... ...…………
……………… ..
...……………...
... ...…………
..………………
..………………
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 17m, chiều rộng 9m. Hỏi chu vi của hình chữ
nhật là bao nhiêu mét ? (1 điềm) M2
a. 25m
b. 52m
c. 205m
d. 520
Câu 7: 2 giờ 25 phút =………. phút (0,5 điểm) M1
a. 245 phút
b. 452 phút
c. 145 phút
d. 150 phút
Câu 8: Điền vào chỗ chấm. (1 điểm) M2
a. 1tạ 7kg = ………… kg
b. 3km 45m = …………..m
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) M1
a. AB vuông góc với BC.
A
B
b. AB vuông góc với AD.
c. AB song song với DC.
d. AD song song với BC
D
C
Câu 10. Lớp 4A1 có tất cả 36 bạn. Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là 6 bạn. Tính số
bạn nữ, bạn nam của lớp 4A1 ? (2 điểm) M3
Đáp án
Câu 1. Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Viết số
Đọc số
a. 217 352
Hai trăm mười bảy nghìn ba trăm năm mươi hai
b. 5 683 627
Năm triệu sáu trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi bảy.
c. 124 382 905
Một trăm hai mươi bốn triệu ba trăm tám mươi hai nghìn chín trăm
linh năm.
Bốn trăm mười hai triệu tám trăm mười bảy nghìn hai trăm hai mươi
d. 412 817 228
tám
Câu
2
3
4
6
7
Ý
c
b
a
b
c
Câu 5. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
a. 75199
b. 34715
c. 1950
d. 513
Câu 8. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
a. 107 kg
b. 3045m
Câu 9. Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
a. S
b. Đ
c. Đ
d. S
Câu10. Ví dụ:
Giải
Số bạn nữ của lớp 4A1 có là:
(0,25đ)
( 36 + 6) : 2 = 21 (bạn)
(0,5đ)
Số bạn nam của lớp 4A1 có là: (0,25đ)
36 – 21= 15 (bạn)
(0,5đ)
Đáp số : 21 bạn nữ
(0,25đ)
15 bạn nam
(0,25đ
( Có nhiều cách giải, tùy theo cách giải của HS mà GV cho điểm)
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì I, lớp 4
Mạch kiến
thức, kĩ
năng
Số
câu và
số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
TNK
Q
TL
5
4
2
2
2,5
3
7
8
1
1
0,5
1
0,5
1
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên Câu
và
phép
tính
với
các số tự Số
điểm
nhiên.
2, 3, 4
1
6
1,5
1
1
Đại lượng Câu
và đo đại
lượng:
Chuyển đổi Số
điểm
thực hiện
phép tính
với số đo
khối lượng,
thời gian.
Yếu tố
hình học:
nhận biết
góc nhọn,
góc tù, góc
bẹt; hai
đường
thẳng
vuông góc,
hai đường
thẳng song
song.
Câu
Tổng
TNKQ
TL
9
1
1
1
Số
điểm
10
1
20
2,0
Giải bài
toán về tìm
số trung
bình cộng;
tìm hai số
khi biết
tổng và
hiệu của
hai số đó.
Số
câu
Tổng
Số
câu
5
1
1
2
1
6
4
Số
điểm
3
1
1
3
2
4
6
Số
điểm
 
Các ý kiến mới nhất