Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề thi học kì 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
Ngày gửi: 21h:37' 06-05-2022
Dung lượng: 199.0 KB
Số lượt tải: 246
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
Ngày gửi: 21h:37' 06-05-2022
Dung lượng: 199.0 KB
Số lượt tải: 246
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn : Toán - lớp 8
Thời gian : 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:Kiểm tra chuẩn kiến thức, kỹ năng của học sinh đạt được tronghọc kì II, chương trình Toán 8.
2. Kỹ năng:Rèn luyện cho HS kĩ năng trình bày, vận dụng kiến thức.
3. Thái độ:Trung thực, cẩn thận khi làm bài.
4. Định hướng năng lực cần hình thành:
Năng lực trình bày, quan sát, suy luận, vận dụng kiến thức, tính toán...
II. HÌNH THỨC
- TNKQ: 40%
- Tự luận: 60%
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tương đương, nghiệm của phương trình.
ĐKXĐ của phương trình.
Hiểu và giải được phương trình bậc nhất một ẩn
Vận dụng giải các bài toán bằng cách lập phương trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5C1,2,3,4,5
1,25
12,5%
2C17(ab)
1
10%
2C17c,19
1,5
15%
9
3,75
37,5%
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Biết được các tính chất của bất đẳng thức
Biết dạng BPT bậc nhất một ẩn tìm nghiệm của BPT
Hiểu cách giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Vận dụng cách bỏ dấu GTTĐ của biểu thức để giải phương trình có chứa dấu GTTĐ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1C7
0,25
2,5%
2C6.8
0,5
5%
1C18
1
10%
1C21
0,5
5%
5
2,25
22,5%
Tam giác đồng dạng.
Nhận biết được tỷ số của hai đoạn thẳng, định lý Ta lét. các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Vận dụng kiến thức để chứng minh hai tam giác đồng dạng, tính đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2C9,12
0,5
5%
2C10,11
0,5
5%
1C20
2
20%
5
3
30%
Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Nhận biết được hình hộp chữ nhật, hình chóp, công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, thể tích của hình chóp đều
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4C13,14,15,16
1
10%
4
1
10%
T.Số câu
T.sốđiểm
Tỉ lệ %
12
3
30%
7
3
30%
4
4
40%
23
10
100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ
Phần I.Trắc nghiệm khách quan(4 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là
A. x + 1 = 0
B.
C. 2x2 + 3 = 0
D.
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0
B. x = 2
C. x = 4
D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 3x -3 = 0 là:
A. S ={-1}
B. S = ={1,3}
C. S = ={1}
D. S = ={3}
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình (x + 1)(x – 2) = 0 là:
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0
B. x-2
C. x0; x2
D. x 0; x-2
Câu 6:Nếu -2a > -2b thì:
A. a > b
 
Các ý kiến mới nhất