Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề cương ôn thi

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Huyền Trang
Ngày gửi: 16h:04' 18-10-2021
Dung lượng: 896.5 KB
Số lượt tải: 86
Nguồn:
Người gửi: Huyền Trang
Ngày gửi: 16h:04' 18-10-2021
Dung lượng: 896.5 KB
Số lượt tải: 86
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ 1
Bài 1 : (2 điểm) : Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau :
a b)
Bài 2 : ( 2,5 điểm) Giải các phương trình sau :
a b)
Bài 3 : ( 2 điểm)
Cho biểu thức và với
Tính giá trị của B khi x=16
Đặt P = A : B. Rút gọn biểu thức P
Tìm x để
Bài 4 : ( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A . Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF vuông góc với AC tại F. a)Cho BC = 20cm, sinC = 0,6. Giải tam giác ABC;
b)Chứng minh rằng : AC2 = 2CF.CB c)Chứng minh : AF = BC.cosC
Bài 5 : (0,5 điểm) Giải phương trình :
ĐỀ 2
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
b)
Bài 2 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
b)
Bài 3 (2,0 điểm). Cho biểu thức:
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi
Với tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC.
Cho biết Tính độ dài các đoạn AC, HA;
Chứng minh:
Biết Tính giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác HEAF.
Bài 5 (1,0 điểm). Giải phương trình:
ĐỀ 3
Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
Bài 2. (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) b)
Bài 3. (2,0 điểm). Cho biểu thức (với )
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính A khi . c) Tìm x để
Bài 4. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc với AC tại F.
a) Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn HB, HC, AH;
b) Chứng minh: c) Chứng minh:
Bài 5. (1,0 điểm) Cho các số thực và thỏa mãn:
Hãy tính giá trị biểu thức
ĐỀ 4
Bài 1: (1,5 điểm ) Tính
b
c
Bài 2 ( 2.5 điểm) Cho biểu thức thức
Tìm điều kiện xác định của A và B. Tính A khi
Rút gọn biểu thức B
Đặt . Tìm a để P > d)Tìm a nguyên để nhận giá trị là số nguyên
Bài 3 2 điểm) giải các phương trình sau :
Bài 4 : (3.5 điểm) : Cho tam giác nhọn ABC(AC>AB). Vẽ đường cao AH. Gọi E;F theo thứ tự là hình chiếu của H lên AB;AC.
Biết BH = 3 cm; AH= 4cm. Tính AE và (làm tròn đến độ)
CMR : AC2 + BH2 = HC2 +AB2
Nếu AH2 = BH.HC thì tứ giác AEHF là hình gì ? Lấy I là trung điểm BC, AI cắt EF tại M. CMR : tam giác AME vuông
CMR : SABC =
Bài 5 : (0.5 điểm) cho x,y,z > 0 và x + y + z = 3 c)Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 4x2 + 6y2 +3z2
ĐỀ 5 :
Bài 1 : Cho hai biểu thức :
và với x≥ 0; x≠ 1
Tính giá trị của biểu thức A khi
Rút gọn biểu thức B
Tìm x để biểu thức M = A.B có giá trị là một số nguyên.
Bài 2 : Cho hàm số y = (m – 1)x – 3 (1) ( Với m là tham số, m ≠ 1)
Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(2;1) . Với m vừa tìm được, vẽ đồ thị hàm số (1) trong mặt phẳng tọa độ Oxy .
Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = (m2 -3)x – m2 + 1
Tìm m để đồ thị
Bài 1 : (2 điểm) : Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau :
a b)
Bài 2 : ( 2,5 điểm) Giải các phương trình sau :
a b)
Bài 3 : ( 2 điểm)
Cho biểu thức và với
Tính giá trị của B khi x=16
Đặt P = A : B. Rút gọn biểu thức P
Tìm x để
Bài 4 : ( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A . Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF vuông góc với AC tại F. a)Cho BC = 20cm, sinC = 0,6. Giải tam giác ABC;
b)Chứng minh rằng : AC2 = 2CF.CB c)Chứng minh : AF = BC.cosC
Bài 5 : (0,5 điểm) Giải phương trình :
ĐỀ 2
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
b)
Bài 2 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
b)
Bài 3 (2,0 điểm). Cho biểu thức:
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi
Với tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC.
Cho biết Tính độ dài các đoạn AC, HA;
Chứng minh:
Biết Tính giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác HEAF.
Bài 5 (1,0 điểm). Giải phương trình:
ĐỀ 3
Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
Bài 2. (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) b)
Bài 3. (2,0 điểm). Cho biểu thức (với )
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính A khi . c) Tìm x để
Bài 4. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc với AC tại F.
a) Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn HB, HC, AH;
b) Chứng minh: c) Chứng minh:
Bài 5. (1,0 điểm) Cho các số thực và thỏa mãn:
Hãy tính giá trị biểu thức
ĐỀ 4
Bài 1: (1,5 điểm ) Tính
b
c
Bài 2 ( 2.5 điểm) Cho biểu thức thức
Tìm điều kiện xác định của A và B. Tính A khi
Rút gọn biểu thức B
Đặt . Tìm a để P > d)Tìm a nguyên để nhận giá trị là số nguyên
Bài 3 2 điểm) giải các phương trình sau :
Bài 4 : (3.5 điểm) : Cho tam giác nhọn ABC(AC>AB). Vẽ đường cao AH. Gọi E;F theo thứ tự là hình chiếu của H lên AB;AC.
Biết BH = 3 cm; AH= 4cm. Tính AE và (làm tròn đến độ)
CMR : AC2 + BH2 = HC2 +AB2
Nếu AH2 = BH.HC thì tứ giác AEHF là hình gì ? Lấy I là trung điểm BC, AI cắt EF tại M. CMR : tam giác AME vuông
CMR : SABC =
Bài 5 : (0.5 điểm) cho x,y,z > 0 và x + y + z = 3 c)Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 4x2 + 6y2 +3z2
ĐỀ 5 :
Bài 1 : Cho hai biểu thức :
và với x≥ 0; x≠ 1
Tính giá trị của biểu thức A khi
Rút gọn biểu thức B
Tìm x để biểu thức M = A.B có giá trị là một số nguyên.
Bài 2 : Cho hàm số y = (m – 1)x – 3 (1) ( Với m là tham số, m ≠ 1)
Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(2;1) . Với m vừa tìm được, vẽ đồ thị hàm số (1) trong mặt phẳng tọa độ Oxy .
Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = (m2 -3)x – m2 + 1
Tìm m để đồ thị
 
Các ý kiến mới nhất