Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đề KT giữa hk1

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Hồ Đức Dương
Ngày gửi: 08h:30' 18-10-2022
Dung lượng: 132.5 KB
Số lượt tải: 2214
Nguồn:
Người gửi: Hồ Đức Dương
Ngày gửi: 08h:30' 18-10-2022
Dung lượng: 132.5 KB
Số lượt tải: 2214
Số lượt thích:
1 người
(Trần Thanh Hiệp)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - TOÁN 9- NĂM HỌC 2022-2023
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm) Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là? A. -9
B. 9
C. ± 9
D. 6561
Câu 2. Tính
ta được kết quả: A. 9a2b
Câu 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn của
A.
B.
C.
D.
ta được kết quả là:
B.
C.
Câu 4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
D.
được kết quả là A.
Câu 5: Rút gọn các biểu thức 3 3 4 12 5 27 được: A. 4
; B.
; C.
; B. 26
; C. -26
; D.
; D. -4
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi đó:
A. b = a.sinB; c = b.tanC
B. b = a.sinC ; c = a.sin C
C. b = a.tanB ; c = a.cotC
D. b = a.cotC ; c = a.tan B
Câu 7. So sánh 5 với
ta có kết luận: A. 5>
Câu 8. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có: A. sinM =
B. 5<
C. 5 =
D. 5
PQ
MP
MP
MQ
;B. sinM =
;C. sinM =
;D. sinM =
MQ
QP
MQ
MP
= 300. độ dài cạnh BC là:
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, C
A . 12 cm.
B. 4 3 cm
Câu 10. Rút gọn M =
D. 6 cm.
ta được: A. M = 8; B. M = - 2;
Câu 11. Biểu thức M =
A.
C. 10 cm.
C. M = 2; D. M = - 8
có giá trị rút gọn bằng bao nhiêu?
B.
C.
D.
Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn . BH = 3(cm) và HC =
9(cm). Độ dài cạnh góc vuông AB là: A. 6(cm);
B. 3 3 (cm)
C. 3.9 (cm); D. 32 92 (cm).
PhÇn II: tù luËn
(7 ®iÓm)
Bài 1.(2 điểm) 1.Tính giá trị biểu thức: a)
b)
2.Tìm x, biết: a)
b)
Bài 2 (1 điểm): Cho biểu thức
a/ Tìm x để biểu thức Q có nghĩa.Rút gọn biểu thức Q.; b/ So sánh Q với 1.
Bài 3 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
a) Biết AB = 12cm, BC = 20cm. Tính AC, gócB, AH (góc làm tròn đến độ)
b) Kẻ HE vuông góc AB
. Chứng minh:
c) Kẻ HF vuông góc AC
. Chứng minh:
d) Chứng minh rằng:
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm) Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là? A. -9
B. 9
C. ± 9
D. 6561
Câu 2. Tính
ta được kết quả: A. 9a2b
Câu 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn của
A.
B.
C.
D.
ta được kết quả là:
B.
C.
Câu 4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
D.
được kết quả là A.
Câu 5: Rút gọn các biểu thức 3 3 4 12 5 27 được: A. 4
; B.
; C.
; B. 26
; C. -26
; D.
; D. -4
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi đó:
A. b = a.sinB; c = b.tanC
B. b = a.sinC ; c = a.sin C
C. b = a.tanB ; c = a.cotC
D. b = a.cotC ; c = a.tan B
Câu 7. So sánh 5 với
ta có kết luận: A. 5>
Câu 8. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có: A. sinM =
B. 5<
C. 5 =
D. 5
PQ
MP
MP
MQ
;B. sinM =
;C. sinM =
;D. sinM =
MQ
QP
MQ
MP
= 300. độ dài cạnh BC là:
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, C
A . 12 cm.
B. 4 3 cm
Câu 10. Rút gọn M =
D. 6 cm.
ta được: A. M = 8; B. M = - 2;
Câu 11. Biểu thức M =
A.
C. 10 cm.
C. M = 2; D. M = - 8
có giá trị rút gọn bằng bao nhiêu?
B.
C.
D.
Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn . BH = 3(cm) và HC =
9(cm). Độ dài cạnh góc vuông AB là: A. 6(cm);
B. 3 3 (cm)
C. 3.9 (cm); D. 32 92 (cm).
PhÇn II: tù luËn
(7 ®iÓm)
Bài 1.(2 điểm) 1.Tính giá trị biểu thức: a)
b)
2.Tìm x, biết: a)
b)
Bài 2 (1 điểm): Cho biểu thức
a/ Tìm x để biểu thức Q có nghĩa.Rút gọn biểu thức Q.; b/ So sánh Q với 1.
Bài 3 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
a) Biết AB = 12cm, BC = 20cm. Tính AC, gócB, AH (góc làm tròn đến độ)
b) Kẻ HE vuông góc AB
. Chứng minh:
c) Kẻ HF vuông góc AC
. Chứng minh:
d) Chứng minh rằng:
 
Các ý kiến mới nhất