Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
đọc hiểu luyện từ va câu

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Hà ĐúC Đình
Ngày gửi: 20h:18' 22-03-2022
Dung lượng: 183.0 KB
Số lượt tải: 563
Nguồn:
Người gửi: Hà ĐúC Đình
Ngày gửi: 20h:18' 22-03-2022
Dung lượng: 183.0 KB
Số lượt tải: 563
Số lượt thích:
0 người
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn Toán lớp 4 – Năm học 2020-2021
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD sáng tạo
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân số, tính chất cơ bản của phân số, các phép tính với phân số.
Số câu
1
(C1)
1
(C3)
1
(C6)
2
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
2,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng.
Số câu
1
(C2)
1
(C9)
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tỉ lệ bản đồ
Số câu
1
(C4)
1
Số đ
ểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học.
Số câu
1
(C7)
1
(C5)
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Tổng (hiệu) và tỉ số của hai số.
Số câu
1
(C8)
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
1
3
2
1
6
3
Số điểm
2,0
1,0
3,0
3,0
1,0
6,0
4,0
%
30
30
30
10
60
40
PHÒNG GD &ĐT MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBT TH VỪ A DÍNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 -2021
Mơn : Tốn - Lớp 4 – Thời gian 40 phút
(Khơng kể thời gian phát đề)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5, điền vào chỗ chấm câu 6:
Câu 1. (1 điểm): a, Phân số có mẫu số là : .....
A. 5 B. 7 C. 2 D. 12
b, Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau:
A. B. C. D.
Câu 2. (1 điểm): a, 5kg = ………yến:
50 B. C. D.
b, thế kỉ bằng ........ năm
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 3. (1 điểm): a, Kết quả phép cộng
A. B. C. D.
b, Kết quả phép trừ
A. B. C. D. 1
Câu 4. (1 điểm) a, Chiều dài bảng lớp học em là 3m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, độ dài của bảng lớp là:
A. 3 cm B. 30 cm C. 300 cm D. 1 cm
b, Trên bản đồ tỉ lệ 1:200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật là mấy mét ?
A. 4 m B. 40 m C. 400 m D. 2 m
Câu 5. (1 điểm): Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ dưới đây:
A 5cm B
C D
H
a, Các cặp cạnh song song và bằng nhau là:
...............và.............
................và............
b, Diện tích hình bình hành là.......................................
Câu 6. (1 điểm) Tìm x:
a, x
b,
Câu 7. (1 điểm) : Một hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích hình thoi đó.
Câu 8. (2 điểm) Một vườn trường hình chữ nhật có chu vi là 350 m.
Môn Toán lớp 4 – Năm học 2020-2021
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD sáng tạo
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân số, tính chất cơ bản của phân số, các phép tính với phân số.
Số câu
1
(C1)
1
(C3)
1
(C6)
2
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
2,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng.
Số câu
1
(C2)
1
(C9)
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tỉ lệ bản đồ
Số câu
1
(C4)
1
Số đ
ểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học.
Số câu
1
(C7)
1
(C5)
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Tổng (hiệu) và tỉ số của hai số.
Số câu
1
(C8)
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
1
3
2
1
6
3
Số điểm
2,0
1,0
3,0
3,0
1,0
6,0
4,0
%
30
30
30
10
60
40
PHÒNG GD &ĐT MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBT TH VỪ A DÍNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 -2021
Mơn : Tốn - Lớp 4 – Thời gian 40 phút
(Khơng kể thời gian phát đề)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5, điền vào chỗ chấm câu 6:
Câu 1. (1 điểm): a, Phân số có mẫu số là : .....
A. 5 B. 7 C. 2 D. 12
b, Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau:
A. B. C. D.
Câu 2. (1 điểm): a, 5kg = ………yến:
50 B. C. D.
b, thế kỉ bằng ........ năm
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 3. (1 điểm): a, Kết quả phép cộng
A. B. C. D.
b, Kết quả phép trừ
A. B. C. D. 1
Câu 4. (1 điểm) a, Chiều dài bảng lớp học em là 3m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, độ dài của bảng lớp là:
A. 3 cm B. 30 cm C. 300 cm D. 1 cm
b, Trên bản đồ tỉ lệ 1:200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật là mấy mét ?
A. 4 m B. 40 m C. 400 m D. 2 m
Câu 5. (1 điểm): Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ dưới đây:
A 5cm B
C D
H
a, Các cặp cạnh song song và bằng nhau là:
...............và.............
................và............
b, Diện tích hình bình hành là.......................................
Câu 6. (1 điểm) Tìm x:
a, x
b,
Câu 7. (1 điểm) : Một hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích hình thoi đó.
Câu 8. (2 điểm) Một vườn trường hình chữ nhật có chu vi là 350 m.
 
Các ý kiến mới nhất